KIIP 3급 17과: 문화 체험과 경험 = Korean Culture experiences / Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc

KIIP 317: 문화 체험과 경험 = Korean Culture experiences / Tri nghim văn hóa Hàn Quốc

1.  문화 체험 종류 관련 어휘 / Type of cultural experiences related vocabulary

다례 체험 = tea ceremony experience / trải nghiệm trà đạo
무릎을 꿇고 앉다 = to kneel down and sit / ngồi quỳ gối
손으로 차를 따르다 = to pour tea with 2 hands / rót trà bằng 2 tay
다례 시연을 보다 = to see a demonstration of tea ceremony / xem biểu diễn trà đạo
다식을 먹다 = to eat dasik (tea confectionary) / ăn bánh trà dasik
차를 올리다 = to raise the teapot up and pour / rót trà

한복 입기 체험 = experience wearing hanbok / trải nghiệm mặc hanbok
속바지와 속치마를 입다 = wear traditional underpants and underwear / mặc quần lót và váy lót trong
허리끈을 매다 = to tie one’s belt, sash / buộc thắt lưng
버선을 신다 = to wear beoseon socks (traditional socks) / đi tất beoseon (tất truyền thống)
두루마기를 입다 = to wear durumagi (hanbok overcoat) / mặc áo durumagi (áo hanbok khoác ngoài)
옷고름을 매다 = tie a hanbok coat string / buộc dây nơ áo
마고자를 입다 = to wear magoja (hanbok jacket for men) / mặc áo magoja (áo hanbok khoác ngoài cho nam giới)

템플스테이 = temple stay / trải nghiệm sống ở chùa
예불을 드리다 = have a Buddhist service / lễ Phật
참선하다 = to mediate / thiền, tu học
108배를 하다 = to do 108 Buddhist prostrations / lạy 108 lạy
사찰을 순례하다 = to visit Buddhist temples / lên chùa
공양을 하다 = to make an offering to Buddha / cung giưỡng (ăn uống ở nhà Phật)
명상을 하다 = to mediate / thiền định

사물놀이 체험 = samulnori experience / trải nghiệm samulnori (lọai hình diễn tấu nhạc cụ truyền thống)
사물놀이의 유래를 배우다 = to learn about origin of samlnori / học về nguồn gốc của samulnori
전통 악기를 연주해 보다 = to see the traditional musical performance / xem biển diễn nhạc cụ truyền thống
시범을 보다 = see a demostration / xem làm mẫu
장단을 익히다 = to learn rhythm / làm quen nhịp phách
채를 잡다 = catch beat / bắt nhịp
전통 음막을 듣다 = to listen to traditional music / nghe nhạc truyền thống


2. 체험 관련 어휘 /  Experience related vocabulary

체험 참가 신청을 하다 = to apply for experience participation / đăng ký tham gia trải nghiệm
문화 탐방을 하다 = take a cultural tour / khám phá văn hóa
시범을 보고 직접 만들어 보다 = see a demonstration and make one’s own / xem làm mẫu và trực tiếp làm thử
체험 행사가 진행되다 = an experience event is taken place / buổi trải nghiệm được tiến hành
가족 단위로 신청하다 = apply by family / đăng ký theo gia đình
체험 행사에 참가하다 = participate in an experience event / tham gia buổi trải nghiệm

국립중앙박물관 = National museum of Korea / bảo tàng trung ương quốc gia
도자기 체험 = Ceramic experience / trải nghiệm đồ sứ
나전 체험 = nacre carving experience / trải nghiệm khảm trai
유물 관람 = see relic / ngắm di vật, di tích
한국화 체험 = Korean painting experience / trải nghiệm tranh Hàn Quốc
인장 체험 = stamp experience / trải nghiệm về con dấu

한국문화의 = Korea cultural house / nhà văn hóa Hàn Quốc
한지 공예 = Korean paper art / kỹ nghệ làm giấy Hanji (của hàn quốc)
자수 공예 = embroidery craft / kỹ nghệ thêu
택견 체험 = Teakkyon experience (a Korean martial art) / trải nghiệm võ Teakkyon
장신구 만들기 체험 = jewellery making experience / trải nghiệm làm đồ trang sức
탈춤 배우기 = Masked dance learning / học múa mặt nạ


3. 문법 / Grammar 

3.1 [동사.형용사] ()/는 척하다 grammar = pretend to, act like / giả vờ, làm như

- Indicate subject’s acting in a way contrary to reality = pretend to, act like
+ Can be replaced by -()/ 체하다 without meaning change.
+ In past tense, - 척했다 = subject was in the process of doing something but in reality was not.

- Biểu thị hành động của chủ thể theo cách trái với thực tế = giả vờ, làm như...
 + Ngữ pháp này có thể thay bởi -()/ 체하다.
+ Ở thể quá khứ, - 척했다 = chủ thể giả vờ như đang làm gì đó nhưng thực tế thì ko.

형용사 + () 척하다 : 아픈 척하다, 피곤한 척하다
과거: 동사 + () 척하다 : 먹은 척하다, 척하다
현재: 동사 + 척하다 : 먹는 척하다, 자는 척하다
명사 + 척하다: 의사인 척하다

잠이 깼지만 너무 피곤해서 자는 척했어요.
Tuy đã tỉnh ngủ nhưng mà vì quá mệt nên tôi đã giả vờ như đang ngủ.
I woke up but felt so tired that I acted like I was sleeping.

요리를 친구의 성의를 생각해서 매운 음식을 먹는 척했어요.
Nghĩ về thành ý bạn nấu ăn cho nên tôi đã làm như giỏi ăn cay lắm.
Because of the sincerity my friend who cooked for me, I pretend to eat spicy food well.

사람은 돈도 없으면서 사람들 앞에서 돈이 많은 척해요.
Trong khi hắn ko có tiền thì hắn vẫn làm như có nhiều tiền lắm trước người khác.
While he doesn’t have money, he pretends as if he is rich in front of people.

어제 길에서 넘어졌는데 창피해서 아프지 않은 했어요.
Hôm qua tôi bị nghĩ trên đường nhưng vì ngại nên giả vở như ko đau.
I felt down on the road yesterday, but because of embarrassment, I acted like I was not hurt.

청소하기 싫어서 배가 아픈 척했어요.
Vì ghét dọn dẹp nên tôi đã giả vợ đau bụng.
I pretended to have a stomachache because I hate to clean up.

만화책을 보면 엄마한테 혼날까 공부하는 척했어요.
Vì sợ bị mẹ mắng khi đọc truyện tranh nên tôi giả vờ như đang đọc sách
When I read comics, I pretended as if I am studying for fear of being scolded by my mom.

3.2 [동사] ()ㄹ 뻔하다 grammar =  almost, nearly... / suýt nữa, gần như...

- Indicate speaker’s relief about a past event that almost happened but did not = almost, nearly...

- Biểu thị một hành động trong quá khứ gần như xảy ra nhưng lại ko = suýt nữa, gần như...

어제 문화 체험은 했어요?
- , 그런데 늦잠을 자서 체험 시간에 늦을 뻔했어요.
Buổi trải nghiệm văn hóa hôm qua diễn ra tốt chứ?
- Ừ, tuy nhiên vì ngủ trưa nên mình đã suýt nữa muộn giờ.
Was your cultural experience yesterday good?
- Yes, but I took a nap and was almost late.

얼굴이 좋아요. 무슨 일이 있었어요?
- 길이 미끄러워서 사고가 뻔했어요.
Trông sắc mặt cậu ko tốt. Có việc gì đã xảy ra à?
- Đường trên nên mình suýt nữa bị ngã.
Your face looks not good. What happened?
- The road was slippery and I almost had an accident.

횡단보도에서 고개를 숙이고 걷다가 사고를 당할 뻔했어요.
Mình cúi đầu bước qua vạnh sang đường nên suýt nữa bị tai nạn.
While walking cross the road with my head down, I almost got into an accident.

친구를 도와서 이삿짐을 옮기다가 허리를 다칠 뻔했어요.
Vì giúp bạn khi di chuyển hành lý nên suýt nữa bị thương ở lưng.
I almost hurt my back when helping my friend move.

퇴근하는 길에 지하철에서 졸다가 가방을 두고 내릴 뻔했어요.
Trên đường đi làm về tôi đã ngủ quên trên tàu điện và suýt nữa để quên túi xách .
On the way home, I almost left my bag while dozing off on the subway.

아이가 장난하다가 동전을 삼킬 뻔했어요.
Con tôi suýt nữa nuốt đồng xu khi đang nô đùa.
The kid almost swallowed a coin while playing a joke.


4. 말하기 / Speaking 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 47>


바야르: 메이 , 전통문화 체험을 적이 있어요?
메이: , 전통 혼례 체험을 적이 있어요.
바야르 : 전통 혼례 체험이요? 그건 어떻게 하는 거예요?
메이: 한복을 입고 한국 전통 결혼식 체험을 하는 거예요. 그런데 제가 절을 하다가 치마를 밟고 넘어질 뻔했어요.
바야르 : 깜짝 놀랐겠어요. 그래도 다치지 않아서 다행이에요.
메이: 정말 창피했지만 창피하지 않은 척하고 다시 일어나서 절을 했어요. 실수는 했지만 재미있는 경험이었어요. 바야르 씨도 한번 보세요.
바야르 : , 다음에 기회가 된다면 저도 보고 싶어요.

Vocabulary / Từ vựng
절을 하다 = make a deep bow / cúi lạy
밟다 = step on / giẫm lên, đạp lên
깜짝 놀라다 = be startled all of a sudent / giật mình, hết hồn
창피하다 = embarrassment / xấu hổ
예의를 지키다 = be well-mannered / giữ lễ nghĩa
대접하다 = to serve / tiếp đãi
차를 따르다 = to pour tea / rót trà
주전자 = teakettle, kettle / cái ấm trà
데다 = get burned / bị bỏng, bị phỏng
안료 = pigment / phấn màu
깨뜨리다 = to break / làm vỡ
당황하다 = be embarrassed / hoảng hốt
깨지다 = to be broken / bị vỡ, bị đập vỡ

Bayer: Mai à, cậu đã bao giờ thử trải nghiệm văn hóa truyền thống chưa?
Mai: Ừ, tớ đã từng thử trải nghiệm hôn lễ truyền thống rồi.
Bayer: Hôn lễ truyền thống hả? Cái đó như thế nào vậy?
Mai: Đó là mặc đồ Hanbok và làm đám cưới truyền thống Hàn Quốc. Nhưng mà khi tớ đang cúi lạy thì dẫm lên váy nên suýt bị ngã.
Bayer: Chắc hết cả hồn nhỉ. Nhưng mà không bị thương là may rồi.
Mai: Tuy rất xấu hổ nhưng tớ giả vờ như không và đứng dậy cúi lạy lại. Tuy bị mắc lỗi nhưng đó là một trải nghiệm thú vị. Bayer cũng thử một lần đi.
Bayer: Ừ, sau này nếu có cơ hội mình cũng muốn thử xem sao.


5. 듣기 / Listening 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 48>


에바 씨와 에릭 씨의 대화입니다. 잘 듣고 질문에 답하세요.

1) 들은 내용과 다른 것은 무엇입니까?
① 에바는 어제 등축제를 보고 왔다.
② 에릭은 메이와 함께 등축제를 보러 갈 것이다.
③ 서울 등축제는 해마다 청계천에서 한다.
④ 등축제는 매년 같은 주제로 한다.

2) 들은 내용과 같으면 O표, 다르면 X표 하세요.
(1) 등축제는 낮에 가도 볼 수 있다. (__)

(2) 에릭은 오늘 저녁에 등축제를 보러 갈 것이다. (__)

----------------

에바: 어제 청계천에서 하는 ‘서울 등축제‘에 다녀왔는데 에릭 씨도 등축제를 적이 있어요?
에릭: 등축제요? 등축제가 뭐예요?
에바: 등축제는 해마다 11월이 되면 서울시에서 청계천에 등불을 띄우 축제예요. 매년 주제가 다르고 여러 가지 체험도 있어서 재미있어요.
에릭: 그래요? 어떤 체험이 있는데요?
에바: 한지 만들기, 무지개 꽃등 만들기, 풍선 조명 만들기, 전통 호박 만들기 등이 있어요. 저는 이번에 한지 등을 만들었는데 한지에 그림을 그리기가 어려웠지만 재미있었어요.
에릭: 이야기만 들어도 재미있겠어요. 아무 때나 가면 있어요?
에바: 등축제라서 보통 어두워지는 5시부터 시작해요. 체험을 하려면 조금 일찍 가세요. 저도 사람이 많아서 뻔했어요.
에릭: 그렇겠군요. 저도 보고 싶네요. 메이 씨도 봤을 테니까 오늘 저녁에 같이 가자고 해야 겠어요.
에바: 그래요, 한번 보세요. 보려면 시간 정도 걸리니까 옷도 따뜻하게 입고 가시고요.
에릭: 고마워요, 에바 .


Vocabulary / Từ vựng
청계천 = Cheonggyecheon (a public stream for recreation in Seoul) / Suối ngân chân nổi tiếng ở Seoul
등축제 = lantern festival / lễ hội đèn
등불을 띄우다 = float lantern on a stream or river / thả đèn trên sông, suối
한지 = Hanji paper lantern / đèn giấy Hanji
무지개 = rainbow / cầu vồng
풍선 조명 = ballon lighting / thắp sáng bóng bay
부채춤 = folding fan dance / múa quạt


6. 읽기 / Reading 

템플스테이
한국에 와서 여러 가지 문화 체험을 보았지만 생각만 하고 보지 못했던 체험이 있었는데, 그것은 바로 템플스테이였다. 그러던 어느 학교 문화 체험으로 봉은사에서 템플스테이를 거라고 했다. 그동안 하고 싶어 했지만 막상 참여하려고 하니 생소해 잘할 있을지 조금 걱정이 되었다. 떨리 마음으로 기다리다가 드디어 어제 템플스테이를 다녀왔다.
먼저 봉은사에 도착해서 짐을 놓고 법복으로 갈아입었다. 어색하 했지만 생각보다 편하고 시원했다. 모두 함께 사찰을 순례한 후에 108배를 했다. 마지막에는 다리가 풀려 넘어질 뻔했지만 힘을 끝까지 해냈다. 그리고 나서 발우공양 했다. 발우공양은 식사를 음식을 남기지 않고 먹은 후에 마지막으로 그릇에 물을 따라 마시는 것을 말한다. 음식에 대한 고마움을 느낄 있었다. 다음에는 명상 시간이었다. 명상은 별로 재미없을 같다는 생각을 했는데 눈을 감고 앉아서 자신에 대해서 곰곰이 생각해 보니 뭔지 모를 감동이 밀려왔. 체험 시간이 짧아서 아쉬웠지만 많은 것을 느낄 있는 시간이었다. 다음에 기회가 된다면 다시 보고 싶다는 생각을 했다.

Vocabulary / Từ vựng
그러던 어느 = then, one day / rồi một ngày nọ
봉은사 = Bongeun temple / chùa Bongeun
막상 = ultimately, in reality / bỗng bưng, hóa ra
생소하다 = strange, unfamiliar / lạ lẫm, mới mẻ
떨리다 = shake, tremble / run rẩy, phấp phỏng
드디어 = finally /cuối cùng, kết cuộc thì
짐을 풀다 = unpack baggage / tháo hành lý
법복 = temple gown / áo tràng (áo mặc khi trải nghiệm templestay)
어색하다 = awkward / lúng túng, gượng gạo
사찰 = Buddhist temple / chùa, nhà chùa
다리가 풀리다 = chân bủn rủn
힘을 내다 = brace oneself / cố gắng
끝까지 해냈다 = did something to the end / làm đến khi xong
발우공양 = Balwoo Gongyang (communal Buddhist meal service) / Việc ăn uống trong phật giáo
물을 따르다 = pour water into / chan nước
밀려오다 = flood into, surge upon / ùa đến, tràn đến
아쉽다 = sorry, sad / tiếc, đáng tiếc

Temple stay – Trải nghiệm sống ở Chùa
Khi đến Hàn Quốc, tôi đã trải nghiệm văn hóa nhiều loại khác nhau, nhưng có một trải nghiệm mà chỉ mới nghĩ đến thôi chứ chưa được trải nghiệm đó chính là “trải nghiệm sống ở chùa”. Rồi một ngày nọ, tôi nghe nói có chuyến đi trải nghiệm sống ở chùa Bongeun thông qua chương trình trải nghiệm văn hóa của trường. Trong thời gian ấy tôi đã muốn đi nhưng bỗng dưng lúc định tham gia thì vì còn lạ lẫm nên có một chút lo lắng rằng không biết có thể làm tốt được hay không. Trong sự phấp phỏng chờ đợi thì cuối cùng tôi đã trở về từ chuyến trải nghiệm sống ở chùa ngày hôm qua.
Khi tới chùa Bongeun tôi dỡ hành lý ra và thay vào mặc áo tràng. Tuy thấy ngượng ngạo nhưng mà thoải mái và mát mẻ hơn tôi nghĩ. Sau khi lên chùa cùng mọi người, tôi đã lạy 108 lạy. Đến cuối cùng thì chân bủn rủn nên suýt nữa ngã nhưng tôi đã cố gắng cho tới khi kết thúc. Sau đó thì tôi ăn cơm chùa “Balwoo gongyang”. “Balwoo gongyang” nghĩ là khi ăn thì ko ăn thừa và ăn xong thì chan nước vào bát cuối cùng và uống. Tôi có thể cảm nhận được sợ biết ơn về đồ ăn. Sau đó là thời gian ngồi thiền. Tôi đã nghĩ là ngồi thiền có lẽ không thú vị lắm nhưng nhắm mặt lại, ngồi xuống và nghĩ kỹ về bản thân mình thì một cảm xúc không biết là gì ùa tới. Thật tiếc vì thời gian trải nghiệm ngắn ngủi nhưng đó là khoảng thời gian tôi có thể cảm nhận được nhiều thứ. Tôi nghĩ rằng nếu mà có cơ hội thì tôi muốn được trải nghiệm thêm một lần nữa.


7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture

문화 달력
한국문화재보호재단에서는 매달 한국의 전통문화를 체험할 있는 다양한 공연과 전시 등의 행사를 알리는 문화 달력을 만들어 홈페이지에 공지한다.
서울시에서는 매달 문화 달력을 만들어 홈페이지에 공지한다. 그리고 소식을 신청한 사람들에게는 메일로도 발송해 준다. 서울시 문화 달력에는 서울시에서 진행하는 하이서울페스티벌, ‘서울 등축제’ 등의 다양한 소식이 공지된다. 한국문화재보호재단 홈페이지(www.chf.or.kr)이나 서울시 홈페이지의 문화 행사 정보 페이지(http://sculture.seoul.go.kr) 방문하면 자세한 소식을 있다. 외국인들을 위해 한국어 외에도 영어, 중국어, 스페인어, 프랑스어, 일본어로 정보를 제공하고 있다


Vocabulary / Từ vựng
한국문화재보호재단 = Korea cultural heritage foundation / Quỹ bảo vệ di sản văn hóa Hàn Quốc
하이서울페스티벌 = Hi Seoul festival
외에도 = besides / bên cạnh

Lịch văn hóa
Quỹ bảo vệ di sản văn hóa Hàn Quốc thông báo trên trang chủ sẽ làm một lịch văn hóa thông báo về các sự kiện như là các buổi biểu diễn và triển lãm mà có thể trải nghiệm văn hóa truyền thống của Hàn Quốc hàng tháng.
Ở thành phố Seoul đã thông báo rằng về làm một lịch văn hóa hàng tháng. Và gửi email tới người đăng ký nhận tin. Trong cuốn lịch văn hóa thành phố Seoul thông báo nhiều tin tức đa dạng như lễ hội “Hi Seoul festival”, “lễ hội đèn Seoul” đang được diễn ra ở Seoul. Nếu vào trang chủ của quỹ bảo vệ di sản văn hóa Hàn Quốc (www.chf.or.kr) hoặc trang thông tin sự kiện văn hóa của thành phố Seoul (http://sculture.seoul.co.kr) thì có thể biết thêm thông tin chi tiết. Bên cạnh tiếng Hàn thì họ cũng đang cung cấp thông tin bằng tiếng Anh, Trung, Tây Ban Nha, Pháp và Nhật cho người nước ngoài.


8. 쓰기/ Writing task

<문화 체험 보고서>



Related Posts

Posting Komentar

Subscribe Our Newsletter